Cập nhật: 05-09-2020 07:48:44 | Chương trình tiên tiến | Lượt xem: 13205
CHUYÊN NGÀNH “QUẢN LÝ KINH DOANH VÀ MARKETING”
Chương trình thực hiện sẽ được đánh giá theo hệ thống đảm bảo chất lượng của mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á (AUN-QA). Hiện có 2 chương trình tiên tiến của Nhà trường được đánh giá theo AUN.
Bằng cử nhân Quản trị kinh doanh và Marketing
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh và Marketing (Chương trình tiên tiến)
V.1. Mục tiêu chung:
Chương trình tiên tiến là dự án của Bộ Giáo dục và Đào tạo, góp phần nâng cao chất lượng, giúp đổi mới cơ bản và toàn diện trong giáo dục đại học để Trường Đại học Hàng hải Việt Nam xứng đáng là trường đại học trọng điểm quốc gia, mang đẳng cấp quốc tế.
Cử nhân tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh và Marketing sẽ có được những kỹ năng thực tế và nền tảng lý thuyết để phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực Marketing và kinh doanh; Xác định vai trò của marketing trong các tổ chức và doanh nghiệp; Phát triển và hiểu rõ các chiến lược, mục tiêu kinh doanh và marketing đối với nghề nghiệp trong tương lai; Phát triển tổ chức hoặc doanh nghiệp trên nền tảng thấu hiểu khách hàng, mang lại lợi ích cho khách hàng, sử dụng các phương tiện kỹ thuật số, mạng xã hội cho các hoạt động marketing.
V.2. Mục tiêu cụ thể:
Cử nhân tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh và Marketing sẽ đạt được các mục tiêu cụ thể sau:
V.2.1. Về kiến thức chuyên môn
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh và Marketing tập trung vào 2 lĩnh vực chính sau:
a) Quản trị kinh doanh
1. Có kiến thức nền tảng lý thuyết, kỹ năng thực tế để phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực quản trị Marketing và kinh doanh.
2. Biết sử dụng các công cụ, phát huy khả năng nghiên cứu độc lập để phát triển năng lực nghiên cứu cho các bậc học cao hơn.
b) Marketing
3. Có kiến thức nền tảng trong việc chọn cách tiếp cận toàn diện để nghiên cứu lĩnh vực kinh doanh và marketing trong nhiều bối cảnh khác nhau và từ nhiều góc nhìn.
4. Có khả năng đánh giá tầm quan trọng chiến lược của sự phức tạp, thay đổi, sự mơ hồ và các thách thức khác phát sinh từ môi trường kinh doanh và môi trường marketing.
V.2.2. Về phẩm chất đạo đức
5. Được trang bị kiến thức cơ bản về Chủ nghĩa Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, tuyệt đối trung thành với Tổ quốc xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
6. Có đạo đức nhân cách tốt, có tác phong công nghiệp; có ý thức tổ chức kỷ luật tốt.
7. Có trách nhiệm trong các đóng góp cho cộng đồng chung; Đồng cảm, chia se và giúp đỡ cộng đồng với tấm lòng nhân ái.
V.2.3. Về cộng sự hiệu quả
8. Hòa nhập và làm việc được tốt trong các môi trường nhóm khác nhau thông qua sự hiểu biết về tính đa dạng văn hóa, biết cư xử một cách đúng đắn và chuyên nghiệp.
9. Một số sẽ đóng vai trò lãnh đạo và có trách nhiệm trong đơn vị.
V.2.4. Về không ngừng rèn luyện, học tập
10. Trưởng thành về nhân cách và năng lực để có thể vượt qua mọi thách thức, đối đầu với mọi thay đổi, đi đến thành công trong công việc và cuộc sống.
11. Trưởng thành về trí tuệ và khả năng sáng tạo trong lĩnh vực chuyên môn, có thể đạt tới trình độ học vấn cao hơn trong lĩnh vực kinh tế và các lĩnh vực khác liên quan đến nghề nghiệp.
VI.1. So sánh với khung chương trình gốc của Trường Đại học Gloucestershire:
Chương trình tiến tiến bậc đại học “Quản trị kinh doanh và Marketing” được xây dựng trên cơ sở chương trình gốc của Trường đại học Gloucestershire, tuy nhiên có một số điều chỉnh như sau:
VI.1. So sánh với chương trình đào tạo Quản trị kinh doanh của trường Đại học Hàng hải Việt Nam:
Hai chương trình đều chú trọng đến các kiến thức cơ sở cũng như kiến thức chuyên môn dù có thể cách gọi tên khác nhau. Về cơ bản tên và nội dung các môn học của chương trình gốc trùng với chương trình của trường đại học Hàng hải Việt Nam về nội dung đào tạo chính.
Chương trình đào tạo gốc có thời gian đào tạo trong 3 năm trong khi trường Đại học Hàng hải Việt Nam là 4 năm. Chương trình đào tạo gốc có nhiều môn chuyên môn hơn, phạm vi đào tạo sâu hơn, trong khi chương trình đào tạo của Đại học Hàng hải Việt Nam có nhiều môn xã hội nhân văn hơn, phạm vi đào tạo rộng hơn.
Trong chương trình gốc không có các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng, các môn Lí luận chính trị.
Trong hệ thống kết cấu của chương trình đào tạo Trường đại học Gloucestershire có những học phần mới cần thiết cho ngành Quản trị kinh doanh như các môn liên quan đến quản trị thương mại điện tử cập nhật theo xu thế chung toàn cầu.
Các yêu cầu về kiến thức, kĩ năng, thái độ đáp ứng được mục tiêu đào tạo, cụ thể như sau:
VII.1. Yêu cầu về kiến thức
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh và Marketing tập trung vào 2 lĩnh vực chính sau:
a) Quản trị kinh doanh
b) Marketing
VII.2. Yêu cầu về kỹ năng
+ Chuyên viên kinh doanh, marketing tại các tập đoàn đa quốc gia, các công ty lớn trong nước như Viettel, Coca Cola...
+ Chuyên viên nghiên cứu thị trường, phân tích khách hàng tại các công ty nghiên cứu thị trường như: AC Niesen, TNS…
+ Quản lý bán hàng tại các công ty hàng tiêu dùng, công ty bán lẻ, các tập đoàn kinh doanh lớn tại Việt Nam và khu vực.
+ Chuyên viên bán hàng cao cấp tại tất cả các doanh nghiệp.
+ Các nhà quản lý thương hiệu.
+ Các nhà quản lý, tổ chức sự kiện lớn.
Học kỳ 1-2: Học theo Chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Semester 1 and semester 2: Following the program of Ministry of Education and Training
Học kỳ 1 - Semester 1
No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
19101 |
Basic Principles Of Marxism-Leninism - Những NLCB của CN Mác Lênin |
5 |
4 |
1 |
2 |
19201 |
Ho Chi Minh’s Ideology - Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
1 |
1 |
3 |
18401 |
Basic English 1 - Tiếng Anh 1 |
10 |
10 |
0 |
Tổng (Total) |
17 |
15 |
2 |
Học kỳ 2- Semester 2
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|
1 |
19301 |
Revolutionary Strategies Of Vietnam Communist Party -Đường lối CM của Đảng CSVN |
3 |
2 |
1 |
2 |
18402 |
Basic English 2 - Tiếng Anh 2 |
15 |
15 |
0 |
Tổng (Total) |
18 |
17 |
1 |
Từ Học kỳ 3 – Học kỳ 8: Học theo chương trình được phát triển dựa trên sự phối hợp với Đại học Gloucestershire
From Semester 3 – Semester 8: Following the programme developed from the collaboration with University of Gloucestershire
Học kỳ 3 - Semester 3
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
UK level equivalence |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH
|
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
ELEC 70 |
Mathematics - Toán |
4 |
4 |
4 |
0 |
2 |
ECO 100 |
Microeconomics - Kinh tế Vi mô |
4 |
3 |
3 |
0 |
3 |
EGL 101 |
Foreign Language I - Tiếng Anh chuyên môn I |
4 |
3 |
3 |
0 |
4 |
EGL100 |
English Composition – Cấu trúc tiếng anh |
4 |
3 |
3 |
0 |
5 |
BUS 120 |
Environment of Modern Business - Môi trường Kinh doanh |
4 |
3 |
3 |
0 |
6 |
MGT100 |
Principle of Management – Quản trị đại cương |
4 |
3 |
3 |
0 |
7 |
MS4201 |
Marketing Communication - Truyền thông marketing |
4 |
3 |
3 |
0 |
Tổng (Total) |
|
22 |
22 |
0 |
Học kỳ 4 - Semester 4
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
UK level equivalence |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
EGL 102 |
Foreign Language II - Tiếng Anh chuyên môn II |
4 |
3 |
3 |
0 |
2 |
BM4090 |
Personal and Professional Portfolio - Hồ sơ năng lực cá nhân |
4 |
3 |
3 |
0 |
3 |
BUS 200 |
Intro. To Marketing – Marketing căn bản |
4 |
3 |
3 |
0 |
4 |
ECO101 |
Macroeconomics - Kinh tế vĩ mô |
4 |
3 |
3 |
0 |
5 |
EGL 110 |
Speech Communication - Kỹ năng thuyết trình |
4 |
3 |
3 |
0 |
6 |
MS4113 |
Customer Behaviour and Analysis– Phân tích hành vi khách hàng |
4 |
3 |
3 |
0 |
7 |
BUS 100 |
Accounting Principles – Nguyên lý kế toán |
4 |
3 |
3 |
0 |
Tổng (Total) |
|
21 |
21 |
0 |
Học kỳ 5 - Semester 5
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
UK level equivalence |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
MTH107 |
Business Statistics – Thống kê doanh nghiệp |
5 |
3 |
3 |
0 |
2 |
HUM400 |
Business Ethics – Đạo đức học kinh doanh |
5 |
3 |
3 |
0 |
3 |
BM5102 |
Managing Human Resource – Quản lý nguồn nhân lực |
5 |
3 |
3 |
0 |
4 |
MS5103 |
Marketing Management – Quản trị marketing |
5 |
3 |
3 |
0 |
5 |
|
Elective 1 - Môn tự chọn 1 |
5 |
3 |
3 |
0 |
6 |
INT01 |
Internship 1 - Thực Tập 1 |
|
3 |
0 |
6 |
Tổng (Total) |
|
18 |
15 |
6 |
Học kỳ 6 - Semester 6
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
UK level equivalence |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
BM5101 |
Managing Business Operations (Prerequisite: BUS120) – Quản lý hoạt động kinh doanh (Môn tiên quyết: BUS120) |
5 |
3 |
3 |
0 |
2 |
MS5111 |
Market Research and Analysis – Phân tích và nghiên cứu thị trường |
5 |
3 |
3 |
0 |
3 |
MS6101 |
Strategic Marketing – Marketing chiến lược |
5 |
3 |
3 |
0 |
4 |
|
Elective 2 - Môn tự chọn 2 |
5 |
3 |
3 |
0 |
5 |
INT02 |
Internship 2 – Thực Tập 2 |
|
4 |
0 |
6 |
Tổng (Total) |
|
16 |
12 |
6 |
Học kỳ 7 - Semester 7
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
UK level equivalence |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
1 |
MS6102 |
How Brand Work – Quản lý thương hiệu |
6 |
3 |
3 |
0 |
2 |
|
Elective course 3 - Môn tự chọn 3 |
6 |
3 |
3 |
0 |
3 |
|
Elective course 4 - Môn tự chọn 4 |
6 |
3 |
3 |
0 |
4 |
|
Elective course 5 - Môn tự chọn 5 |
6 |
3 |
3 |
0 |
Tổng (Total) |
|
12 |
12 |
0 |
Học kỳ 8 - Semester 8
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
UK level equivalence |
Số TC Credits |
LT In-Class hours |
TH Out-class hours |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
BM6101 |
Building and Sustaining Strategy – Chiến lược xây dựng và phát triển bền vững |
6 |
4 |
3 |
1 |
2 |
|
Elective course 6 - Môn tự chọn 6 |
6 |
3 |
3 |
0 |
3 |
MS6401 & INT03 |
Dissertation – Khoá Luận Tốt Nghiệp |
6 |
6 |
0 |
8 |
Tổng (Total) |
|
13 |
6 |
9 |
Yêu cầu tổng số tín chỉ phải hoàn thành của cả khoá học: 137
Minimum number of credits which students must fulfill in order to graduate from the program: 137
- Trong đó tổng số tín chỉ học tập (Total number of credits from courses): 124
+ Số tín chỉ bắt buộc (Compulsory): 106
+ Số tín chỉ tự chọn (Elective): 18
- Tổng số tín chỉ thực tập và làm luận án tốt nghiệp (Total credits for internships and dissertation): 13
CÁC MÔN TỰ CHỌN (ELECTIVES):
Được lựa chọn tối thiểu 18 tín chỉ tự chọn trong danh sách sau, trong đó tối thiểu 6 tín chỉ trong mức 5 và 12 tín chỉ trong mức 6 trong danh sách sau:
Students choose minimum 18 elective credits in the following list, of which minimum 6 elective credits from level 5 and 12 credits from level 6 in the following list.
Các môn tự chọn mức 5 - Level 5 elective courses:
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
1 |
MS5301 |
International Marketing – Marketing quốc tế |
3 |
2 |
BUS300 |
International Business I – Kinh Doanh Quốc Tế I |
3 |
3 |
EGL300 |
Advance Writing – Viết luận nâng cao |
3 |
4 |
GMA400 |
Seminar I: Research Method & Design – Thảo luận 1: Phương pháp và thiết kế |
3 |
5 |
BUS405 |
Business Leadership – Lãnh đạo kinh doanh |
3 |
6 |
MS5203 |
E-Interactivity and Social Media – Tương tác điện tử và truyền thông xã hội |
3 |
7 |
BUS165 |
Business Decision Analysis - Phân tích quyết định kinh doanh |
3 |
8 |
LAW100 |
Business Law – Luật Kinh Doanh |
3 |
9 |
LGT500 |
Fundamentals of Logistics & Supply Chain Management - Tổng Quan Về Logistics & chuỗi cung ứng |
3 |
10 |
MTH205 |
Calculus for Business - Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh |
3 |
Các môn tự chọn mức 6 - Level 6 elective courses:
TT No |
Mã HP Code |
Tên học phần Name |
Số TC Credits |
1 |
BM6106 |
New Business Enterprise – Khởi sự doanh nghiệp |
3 |
2 |
BM6102 |
Cultural Issues in Management – Văn hóa doanh nghiệp |
3 |
3 |
BM6107 |
Corporate Financial Management – Quản trị tài chính doanh nghiệp ((Prerequisite: Accounting Principles – điều kiện tiên quyết: Nguyên lý kế toán) |
3 |
4 |
BM6105 |
Managing Change – Quản lý sự thay đổi |
3 |
5 |
MS6104 |
Services Marketing – Marketing dịch vụ |
3 |
6 |
BM6108 |
Strategies for Globally Responsible Leadership – Chiến lược lãnh đạo toàn cầu |
3 |
7 |
BM6202 |
Managing Innovation and Entrepreneurship – Quản lý đổi mới và Nghiệp chủ |
3 |
8 |
MS6105 |
Relationship Marketing – Quản lý mối quan hệ với khách hàng |
3 |
9 |
MS6301 |
Cultural Issues in International Marketing – Các vấn đề văn hóa trong marketing quốc tế |
3 |
10 |
MS6302 |
International Marketing Strategies – Chiến lược marketing quốc tế |
3 |
11 |
BM6199 |
Investigative Study – Nghiên cứu điều tra (lĩnh vực quản lý kinh doanh) |
3 |
12 |
MS6402 |
Investigative Study – Nghiên cứu điều tra (lĩnh vực marketing) |
3 |
13 |
GMA401 |
Seminar 2: Senior project – Thảo luận 2: Lập dự án |
3 |
14 |
BUS301 |
International Business 2 - Kinh Doanh Quốc Tế II (prerequisite: International Business I – tiên quyết: Kinh Doanh Quốc Tế I) |
3 |
Full version: https://drive.google.com/file/d/18u7FQieSAgllC-rwqeZMJkc6Ztv_EMkj/view?usp=sharing
Lưu ý/ Note: Bản mô tả chi tiết môn học đính kèm tại phụ lục 1/ Course description is attached as Appendix 1
|
|
|
Ý kiến phản hồi
Gửi Phản hồi